Bài
toán 1: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có
tổng bằng 303. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Bài
toán 2: Tổng của bốn số lẻ liên tiếp là
216. Tìm bốn số đó.
Bài
toán 3: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng:
a)
Tổng của chúng bằng 266 và giữa chúng chỉ có ba số lẻ
b)
Tổng của chúng bằng 310 và giữa chúng chỉ có 2 số chẵn.
Bài
toán 4: Tổng của hai số a và b với hiệu của
chúng bằng 58. Tính a và b.
Bài
toán 5: Hiệu của hai số là 57. Nếu bỏ chữ
số 3 ở hàng đơn vị của số bị trừ thì được số trừ. Hãy tìm số bị trừ và số trừ.
Bài
toán 6: Bình nghĩ về một số. Lấy số đó cộng
thêm 5 rồi chia tổng đó cho 3, nhân với 4, trừ đi 6, chia cho 7 được 2. Hỏi
Bình nghĩ về số nào ?
Bài
toán 7: Cho tích a.b.c
Nếu thêm b vào a thì tích tăng thêm
là A. Nếu thêm c vào b thì tích tăng thêm là B. Nếu tăng a vào c thì tích tăng thêm là C. Chứng minh rằng:
Bài
toán 8: Rút gọn a) \[
A = \frac{{125^{100} .2^{160} }}{{5^{289} .4^{80} }}
\]
b) \[
B = \frac{{9^8 .5^8 }}{{3^8 .27^3 .5^4 }}
\]
Bài
toán 9: a) Tìm những số tự nhiên chẵn x<200 để khi chia cho một số tự nhiên n
thì được thương là 4 và dư 30
b) Trong một phép chia cho 45 ta
được thương bằng số dư. Tính số bị chia.
Bài
toán 10: Trong một phép chia, thương là 16,
số bị chia lớn hơn số chia là 210. Tìm số chia.
Bài
toán 11: Trong phép chia số tự nhiên a cho 45
ta được thương là và số dư là . Tính a
Bài
toán 12: Tìm những số tự nhiên , biết rằng trong phép
chia a cho b được thương là 4 và số dư là 35.
Bài
toán 13: Tìm hai số có tổng gấp ba lần hiệu
và bằng nửa tích của chúng.
Bài
toán 14: Tổng các chữ số của một số có hai
chữ số là 13 và hiệu giữa số đó với số có hai chữ số viết theo thứ tự ngược lại
bằng một số có chữ số hàng đơn vị là 7. Tìm số đó.
Bài
toán 15: Tìm chữ số tận cùng của số trong đó
Bài
toán 16: Cho x, y, z là các số tự nhiên khác
0 thoả mãn
Tìm chữ số tận cùng của số .
Bài
toán 17: Chứng tỏ rằng: tổng một số chẵn các
số hạng của các số tự nhiên khác 0 đầu tiên thì chia hết cho số tự nhiên đứng
liền sau số hạng lớn nhất của tổng
Bài
toán 18: Thay x, y bởi các chữ số thích hợp
để
Bài
toán 19: Chứng minh rằng:
Bài
toán 20: Số chẵn hay lẻ ? Tìm số
dư của phép chia số đó cho2, cho 5.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét